Đọc nhanh: 自豪 (tự hào). Ý nghĩa là: tự hào; kiêu hãnh. Ví dụ : - 我为我的成绩感到自豪。 Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.. - 他自豪地展示奖杯。 Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.. - 她为家人感到自豪。 Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
Ý nghĩa của 自豪 khi là Tính từ
✪ tự hào; kiêu hãnh
因为自己或者与自己有关的集体或个人具有优良品质或取得伟大成就而感到光荣
- 我 为 我 的 成绩 感到 自豪
- Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自豪
✪ Động từ + 自豪
- 我 感到 非常 自豪
- Tôi cảm thấy rất tự hào.
- 她 充满 自豪 地 展示 奖杯
- Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.
✪ 自豪 + 地 + Động từ
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
✪ Chủ ngữ + 为 + Tân ngữ + (而) + 自豪
tự hào vì điều gì
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 他 为 孩子 们 的 表现 自豪
- Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.
So sánh, Phân biệt 自豪 với từ khác
✪ 骄傲 vs 自豪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自豪
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
- 他 为 孩子 们 的 表现 自豪
- Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 我 为 我 的 成绩 感到 自豪
- Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.
- 我 感到 非常 自豪
- Tôi cảm thấy rất tự hào.
- 她 充满 自豪 地 展示 奖杯
- Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.
- 我以 优秀 的 团队 自豪
- Tôi tự hào vì đội ngũ xuất sắc.
- 他 自豪 地说 自己 姓帅
- Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
- 说起 他 的 工作 , 他 总是 很 自豪
- Nhắc đến công việc của mình, anh ấy luôn rất tự hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自豪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自豪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
豪›