自豪 zìháo

Từ hán việt: 【tự hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自豪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự hào). Ý nghĩa là: tự hào; kiêu hãnh. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.. - 。 Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.. - 。 Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自豪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 自豪 khi là Tính từ

tự hào; kiêu hãnh

因为自己或者与自己有关的集体或个人具有优良品质或取得伟大成就而感到光荣

Ví dụ:
  • - wèi de 成绩 chéngjì 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.

  • - 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.

  • - wèi 家人 jiārén 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自豪

Động từ + 自豪

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 自豪 zìháo

    - Tôi cảm thấy rất tự hào.

  • - 充满 chōngmǎn 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.

自豪 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ shì 班长 bānzhǎng

    - Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.

  • - 自豪 zìháo 回答 huídá le 记者 jìzhě de 问题 wèntí

    - Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.

Chủ ngữ + 为 + Tân ngữ + (而) + 自豪

tự hào vì điều gì

Ví dụ:
  • - wèi 团队 tuánduì de 成功 chénggōng 自豪 zìháo

    - Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.

  • - wèi 孩子 háizi men de 表现 biǎoxiàn 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.

So sánh, Phân biệt 自豪 với từ khác

骄傲 vs 自豪

Giải thích:

- "" là từ có nghĩa tốt, khi "" là từ trung tính.
- "" còn là danh từ.
- "" còn mang nét nghĩa "tự coi bản thân giỏi, coi thường người khác"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自豪

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 摩卡 mókǎ 自豪 zìháo

    - Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - wèi 团队 tuánduì de 成功 chénggōng 自豪 zìháo

    - Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.

  • - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ shì 班长 bānzhǎng

    - Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.

  • - 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.

  • - wèi 自己 zìjǐ de 果实 guǒshí 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về thành quả của mình.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 自豪 zìháo

    - Trong lòng anh ấy đầy tự hào.

  • - 目光 mùguāng 流露 liúlù 自豪 zìháo

    - Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.

  • - wèi 孩子 háizi men de 表现 biǎoxiàn 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.

  • - wèi 家人 jiārén 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.

  • - 登上 dēngshàng 雄伟 xióngwěi 壮丽 zhuànglì de 长城 chángchéng 一种 yīzhǒng 自豪感 zìháogǎn 油然而生 yóuránérshēng

    - Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.

  • - wèi de 成绩 chéngjì 感到 gǎndào 自豪 zìháo

    - Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 自豪 zìháo

    - Tôi cảm thấy rất tự hào.

  • - 充满 chōngmǎn 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.

  • - 我以 wǒyǐ 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì 自豪 zìháo

    - Tôi tự hào vì đội ngũ xuất sắc.

  • - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ 姓帅 xìngshuài

    - Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.

  • - 自豪 zìháo 回答 huídá le 记者 jìzhě de 问题 wèntí

    - Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.

  • - 说起 shuōqǐ de 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 自豪 zìháo

    - Nhắc đến công việc của mình, anh ấy luôn rất tự hào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自豪

Hình ảnh minh họa cho từ 自豪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自豪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao