Đọc nhanh: 耍宝 (sá bảo). Ý nghĩa là: để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khác, thể hiện, nghịch ngợm.
✪ để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khác
to put on a show to amuse others
✪ thể hiện
to show off
✪ nghịch ngợm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍宝
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
耍›