永久虚电路 yǒngjiǔ xū diànlù

Từ hán việt: 【vĩnh cửu hư điện lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "永久虚电路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩnh cửu hư điện lộ). Ý nghĩa là: PVC, Mạch ảo vĩnh viễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 永久虚电路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 永久虚电路 khi là Danh từ

PVC

Mạch ảo vĩnh viễn

Permanent Virtual Circuit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永久虚电路

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 供电 gōngdiàn 线路 xiànlù

    - đường dây cấp điện

  • - 电流 diànliú de 通路 tōnglù

    - đường điện.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù de 电压 diànyā wèi 5

    - Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù 周数 zhōushù 稳定 wěndìng

    - Số bước sóng của mạch điện này ổn định.

  • - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • - 电路系统 diànlùxìtǒng chū le 故障 gùzhàng

    - Hệ thống điện đã bị trục trặc.

  • - yīn 线路 xiànlù 故障 gùzhàng ér 停电 tíngdiàn

    - Do sự cố đường dây mà mất điện.

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 逻辑 luójí mén 用于 yòngyú 电子电路 diànzǐdiànlù

    - Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.

  • - shì 220 de 电路 diànlù

    - Đó là đường điện 220 vôn.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù zhōng de 电感 diàngǎn shì 几亨 jǐhēng

    - Độ tự cảm trong mạch điện này là mấy henry.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • - 别瞎动 biéxiādòng 电线 diànxiàn 线路 xiànlù yòu 不是 búshì 电工 diàngōng

    - Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 我用 wǒyòng 它们 tāmen 电路 diànlù 面板 miànbǎn 撬开 qiàokāi

    - Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.

  • - 那辆车 nàliàngchē 突然 tūrán zhuàng xiàng le 路边 lùbiān de 电线杆 diànxiàngǎn

    - Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 永久虚电路

Hình ảnh minh họa cho từ 永久虚电路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永久虚电路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao