Đọc nhanh: 简单 (giản đơn). Ý nghĩa là: giản đơn; đơn giản, đơn giản; đơn thuần, qua quýt; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 这种机器比较简单。 Cái máy này tương đối đơn giản.. - 他简简单单说了几句话。 Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.. - 李队长主意多,不简单。 Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
Ý nghĩa của 简单 khi là Tính từ
✪ giản đơn; đơn giản
结构单纯;头绪少;容易理解、使用或处理
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 他 简简单单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
✪ đơn giản; đơn thuần
(经历、能力等) 平凡 (多用于否定式)
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 你 要 小心 , 他 可不 简单
- Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.
✪ qua quýt; qua loa; không cẩn thận
草率;不细致
- 你们 可 不能 简单 从事
- Các bạn đừng có làm qua loa đó.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简单
✪ 简单 + 的 + Danh từ
"简单" vai trò định ngữ
- 这是 一个 简单 的 任务
- Đây là một nhiệm vụ đơn giản.
- 请 给 我 一个 简单 的 解释
- Xin hãy cho tôi một giải thích đơn giản.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 简单
phó từ tu sức
- 他 的 想法 太 简单
- Suy nghĩ của anh ấy quá đơn giản.
- 这个 任务 很 简单
- Nhiệm vụ này rất đơn giản.
✪ 简单 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 简单 地 回答 了 问题
- Anh trả lời câu hỏi một cách đơn giản.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
✪ 简简单单
tính từ lặp lại
- 她 生活 过得 简简单单
- Cô ấy sống rất đơn giản.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
So sánh, Phân biệt 简单 với từ khác
✪ 简便 vs 简单
Giống:
- Cả hai từ đề̀u mang nghĩa đơn giản.
Khác:
- "简便" chú trọng vào "便" mô tả khi sử dụng đồ vật, phương pháp rất dễ dàng, thuận tiện.
"简单" dùng để miêu tả một khái niệm nào đó thì dễ hiểu, hoặc một vấn đề nào đó thì dễ giải quyết.
- "简单" thường dùng với hình thức phủ định khi đi với (经历、能力等) biểu thị không tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 这份 问卷 很 简单
- Bảng khảo sát này rất đơn giản.
- 简单 饰 一下
- Trang trí đơn giản một chút.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 简单 午饭 也 不错
- Bữa trưa đơn giản cũng tốt.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
简›