简单 jiǎndān

Từ hán việt: 【giản đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản đơn). Ý nghĩa là: giản đơn; đơn giản, đơn giản; đơn thuần, qua quýt; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 。 Cái máy này tương đối đơn giản.. - 。 Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.. - 。 Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 简单 khi là Tính từ

giản đơn; đơn giản

结构单纯;头绪少;容易理解、使用或处理

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 机器 jīqì 比较简单 bǐjiàojiǎndān

    - Cái máy này tương đối đơn giản.

  • - 简简单单 jiǎnjiǎndāndān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.

đơn giản; đơn thuần

(经历、能力等) 平凡 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 队长 duìzhǎng 主意 zhǔyi duō 简单 jiǎndān

    - Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 可不 kěbù 简单 jiǎndān

    - Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.

qua quýt; qua loa; không cẩn thận

草率;不细致

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 从事 cóngshì

    - Các bạn đừng có làm qua loa đó.

  • - bié 简单 jiǎndān 对待 duìdài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简单

简单 + 的 + Danh từ

"简单" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 简单 jiǎndān de 任务 rènwù

    - Đây là một nhiệm vụ đơn giản.

  • - qǐng gěi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 解释 jiěshì

    - Xin hãy cho tôi một giải thích đơn giản.

Chủ ngữ + Phó từ + 简单

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 想法 xiǎngfǎ tài 简单 jiǎndān

    - Suy nghĩ của anh ấy quá đơn giản.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 简单 jiǎndān

    - Nhiệm vụ này rất đơn giản.

简单 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 简单 jiǎndān 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh trả lời câu hỏi một cách đơn giản.

  • - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

简简单单

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 过得 guòdé 简简单单 jiǎnjiǎndāndān

    - Cô ấy sống rất đơn giản.

  • - 喜欢 xǐhuan 简简单单 jiǎnjiǎndāndān de 装饰 zhuāngshì

    - Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.

So sánh, Phân biệt 简单 với từ khác

简便 vs 简单

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đề̀u mang nghĩa đơn giản.
Khác:
- "便" chú trọng vào "便" mô tả khi sử dụng đồ vật, phương pháp rất dễ dàng, thuận tiện.
"" dùng để miêu tả một khái niệm nào đó thì dễ hiểu, hoặc một vấn đề nào đó thì dễ giải quyết.
- "" thường dùng với hình thức phủ định khi đi với () biểu thị không tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 电话卡 diànhuàkǎ 安装 ānzhuāng hěn 简单 jiǎndān

    - Việc cài đặt sim rất đơn giản.

  • - 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bảng khảo sát này rất đơn giản.

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - 使 shǐ 明白 míngbai 事情 shìqing jiù 简单 jiǎndān le

    - Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.

  • - zhè hěn 简单 jiǎndān bei

    - Điều này rất đơn giản chứ.

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

  • - 这个 zhègè 补语 bǔyǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Bổ ngữ này rất đơn giản.

  • - 这个 zhègè 圈套 quāntào hěn 简单 jiǎndān

    - Cái bẫy này rất đơn giản.

  • - 简单 jiǎndān 午饭 wǔfàn 不错 bùcuò

    - Bữa trưa đơn giản cũng tốt.

  • - 简单 jiǎndān de 午饭 wǔfàn 可口 kěkǒu

    - Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.

  • - 这个 zhègè 包装 bāozhuāng tài 简单 jiǎndān le

    - Bao bì này quá đơn giản.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简单

Hình ảnh minh họa cho từ 简单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao