概要 gàiyào

Từ hán việt: 【khái yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái yếu). Ý nghĩa là: yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách), vắn tắt. Ví dụ : - 《》 Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概要 khi là Danh từ

yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)

重要内容的大概 (多用于书名)

Ví dụ:
  • - 《 中国 zhōngguó 文学史 wénxuéshǐ 概要 gàiyào

    - Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

vắn tắt

(言语、文章的内容) 简单; 不详细

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概要

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 《 中国 zhōngguó 文学史 wénxuéshǐ 概要 gàiyào

    - Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

  • - yào 理解 lǐjiě 基本 jīběn de 概念 gàiniàn

    - Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.

  • - zhè 大概 dàgài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Việc này mất khoảng một giờ.

  • - 这次 zhècì 出差 chūchāi 大概 dàgài 需要 xūyào 三天 sāntiān

    - Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.

  • - yào 克服 kèfú 文艺创作 wényìchuàngzuò zhōng de 概念化 gàiniànhuà 倾向 qīngxiàng

    - cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn hěn 重要 zhòngyào

    - Khái niệm này rất quan trọng.

  • - jiù de 规章制度 guīzhāngzhìdù yào 一概 yīgài 废弃 fèiqì

    - Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.

  • - 这个 zhègè 概念 gàiniàn de 定义 dìngyì hěn 重要 zhòngyào

    - Định nghĩa của khái niệm này rất quan trọng.

  • - 数学 shùxué zhōng de 集是 jíshì 一个 yígè 重要 zhòngyào 概念 gàiniàn

    - Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概要

Hình ảnh minh họa cho từ 概要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao