Đọc nhanh: 详细阐述 (tường tế xiển thuật). Ý nghĩa là: Trình bày cụ thể; cụ thể. Ví dụ : - 福克斯先生,那个问题能否请您详细阐述一下? Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Ý nghĩa của 详细阐述 khi là Động từ
✪ Trình bày cụ thể; cụ thể
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细阐述
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 他 的 图 非常 详细
- Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 他 的 回复 很 详细
- Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详细阐述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详细阐述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
详›
述›
阐›