Hán tự: 祥
Đọc nhanh: 祥 (tường). Ý nghĩa là: lành; cát lợi; tốt lành; may mắn, họ Tường; tên Tường. Ví dụ : - 新年带来吉祥福运。 Năm mới mang đến vận may tốt lành.. - 今天是个吉祥日子。 Hôm nay là một ngày tốt lành.. - 盼望生活充满吉祥。 Mong cuộc sống đầy may mắn.
Ý nghĩa của 祥 khi là Tính từ
✪ lành; cát lợi; tốt lành; may mắn
指吉利
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 祥 khi là Danh từ
✪ họ Tường; tên Tường
姓名
- 我 是 小祥
- Tôi là Tiểu Tường.
- 那边 是祥 先生
- Bên đó là ông Tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祥
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 生活 处处 现祺祥
- Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 羊年 是 个 吉祥 年
- Năm Mùi là năm may mắn.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 囍 字 吉祥
- Chữ Hỷ cát tường.
- 瑞 象征 吉祥
- Biểu tượng của sự may mắn.
- 卍 字 象征 吉祥
- Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 新年 带来 吉祥 福运
- Năm mới mang đến vận may tốt lành.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 我们 希望 能 带来 吉祥
- Chúng tôi hy vọng có thể mang lại vận may.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 发祥地
- nơi phát sinh
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祥›