xiáng

Từ hán việt: 【tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường). Ý nghĩa là: lành; cát lợi; tốt lành; may mắn, họ Tường; tên Tường. Ví dụ : - 。 Năm mới mang đến vận may tốt lành.. - 。 Hôm nay là một ngày tốt lành.. - 。 Mong cuộc sống đầy may mắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lành; cát lợi; tốt lành; may mắn

指吉利

Ví dụ:
  • - 新年 xīnnián 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng 福运 fúyùn

    - Năm mới mang đến vận may tốt lành.

  • - 今天 jīntiān shì 吉祥 jíxiáng 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày tốt lành.

  • - 盼望 pànwàng 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 吉祥 jíxiáng

    - Mong cuộc sống đầy may mắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tường; tên Tường

姓名

Ví dụ:
  • - shì 小祥 xiǎoxiáng

    - Tôi là Tiểu Tường.

  • - 那边 nàbiān 是祥 shìxiáng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 生活 shēnghuó 处处 chùchù 现祺祥 xiànqíxiáng

    - Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.

  • - 今天 jīntiān shì 吉祥 jíxiáng 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày tốt lành.

  • - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • - 羊年 yángnián shì 吉祥 jíxiáng nián

    - Năm Mùi là năm may mắn.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Hỷ cát tường.

  • - ruì 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Biểu tượng của sự may mắn.

  • - wàn 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Vạn tượng trưng cho sự may mắn.

  • - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • - 新年 xīnnián 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng 福运 fúyùn

    - Năm mới mang đến vận may tốt lành.

  • - 盼望 pànwàng 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 吉祥 jíxiáng

    - Mong cuộc sống đầy may mắn.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng néng 带来 dàilái 吉祥 jíxiáng

    - Chúng tôi hy vọng có thể mang lại vận may.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - 一直 yìzhí zài 追寻着 zhuīxúnzhe 吉祥 jíxiáng

    - Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.

  • - 神明 shénmíng 听到 tīngdào zhè 一切 yīqiè jiù huì 赐给 cìgěi 洪福 hóngfú 祥瑞 xiángruì

    - Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

  • - 发祥地 fāxiángdì

    - nơi phát sinh

  • - 我国 wǒguó 人民 rénmín 历来 lìlái 梧桐树 wútóngshù 视为 shìwéi 吉祥 jíxiáng de 象征 xiàngzhēng

    - Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祥

Hình ảnh minh họa cho từ 祥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTQ (戈火廿手)
    • Bảng mã:U+7965
    • Tần suất sử dụng:Cao