Đọc nhanh: 大体 (đại thể). Ý nghĩa là: đạo lý; nguyên tắc; đạo lý quan trọng, đại khái; tổng thể; cơ bản. Ví dụ : - 他懂得很多人生的大体。 Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.. - 书中讲述了人生的大体。 Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.. - 这些都是社会的大体原则。 Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
Ý nghĩa của 大体 khi là Danh từ
✪ đạo lý; nguyên tắc; đạo lý quan trọng
重大的道理
- 他 懂得 很多 人生 的 大体
- Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 大体 khi là Phó từ
✪ đại khái; tổng thể; cơ bản
大致
- 我们 大体 了解 了 项目 情况
- Chúng tôi đã hiểu đại khái tình hình dự án.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大体 với từ khác
✪ 大体 vs 大致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大体
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 我们 要 大力发展 体育
- Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 恐龙 的 身体 很大
- Cơ thể khủng long rất to.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
大›