Đọc nhanh: 详细分明 (tường tế phân minh). Ý nghĩa là: rạch ròi.
Ý nghĩa của 详细分明 khi là Động từ
✪ rạch ròi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细分明
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 剀 详明
- minh bạch rõ ràng.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 他 的 回复 很 详细
- Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详细分明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详细分明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
明›
细›
详›