Đọc nhanh: 表面上 (biểu diện thượng). Ý nghĩa là: trên bề mặt. Ví dụ : - 他表面上不动声色,骨子里却早有打算。 vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.. - 这个问题从表面上看似乎很难,其实并不难。 vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.. - 这些罪犯表面上气势汹汹,实际上是羊质虎皮,内心虚弱。 Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Ý nghĩa của 表面上 khi là Danh từ
✪ trên bề mặt
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面上
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表面上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表面上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
表›
面›