Đọc nhanh: 拔尖 (bạt tiêm). Ý nghĩa là: để thúc đẩy bản thân lên phía trước, hàng đầu (thông tục). Ví dụ : - 他比比画画说开了,“就是众王之王、拔尖之王! anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
Ý nghĩa của 拔尖 khi là Động từ
✪ để thúc đẩy bản thân lên phía trước
to push oneself to the front
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
✪ hàng đầu (thông tục)
top-notch (colloquial)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尖
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
拔›