超越 chāoyuè

Từ hán việt: 【siêu việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超越" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu việt). Ý nghĩa là: vượt qua; hơn hẳn; vượt quá. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải vượt qua chính mình.. - 。 Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.. - 。 Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超越 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 超越 khi là Động từ

vượt qua; hơn hẳn; vượt quá

超出;越过

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu

    - Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 超越 với từ khác

超过 vs 超越

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超越

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - thi chạy việt dã

  • - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • - jiàn yuè ( 超越 chāoyuè 本分 běnfèn 冒用 màoyòng zài shàng de 名义 míngyì huò 物品 wùpǐn )

    - vượt quá bổn phận.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu

    - Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

  • - 不要 búyào 超越 chāoyuè 权限 quánxiàn

    - đừng có vượt quá quyền hạn.

  • - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • - 我们 wǒmen 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu 时要 shíyào 目不斜视 mùbùxiéshì

    - Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!

  • - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • - 这些 zhèxiē 官员 guānyuán 超越 chāoyuè le 他们 tāmen de 权限 quánxiàn

    - những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超越

Hình ảnh minh họa cho từ 超越

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao