积极 jījí

Từ hán việt: 【tích cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích cực). Ý nghĩa là: chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái, tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng). Ví dụ : - 。 Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.. - 。 Cô ấy rất tích cực trong việc học.. - 。 Thái độ tích cực rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 积极 khi là Tính từ

chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái

形容态度主动、努力。

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - duì 学习 xuéxí 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Cô ấy rất tích cực trong việc học.

  • - 积极 jījí de 态度 tàidù hěn 重要 zhòngyào

    - Thái độ tích cực rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng)

有好的作用的,对事情的发展有帮助的。

Ví dụ:
  • - xīn 政策 zhèngcè 带来 dàilái le 积极 jījí de 效果 xiàoguǒ

    - Chính sách mới đã mang lại kết quả tích cực.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 有着 yǒuzhe 积极 jījí de 作用 zuòyòng

    - Cách tiếp cận này có tác dụng tích cực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积极

Danh từ (工作、表现、态度) + 很/非常 + 积极

công việc/ biểu hiện/ thái độ rất/ vô cùng tích cực

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 态度 tàidù hěn 积极 jījí

    - Thái độ của chúng tôi rất tích cực.

  • - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Biểu hiện của anh ấy vô cùng tích cực.

积极 + Động từ hai âm tiết (回答、参与、研发、帮助)

tích cực làm gì

Ví dụ:
  • - 积极参与 jījícānyù 社区活动 shèqūhuódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.

  • - 学生 xuésheng 积极 jījí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.

积极 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 员工 yuángōng men dōu hěn 积极 jījí 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên rất có tích cực làm việc.

  • - 总是 zǒngshì 积极 jījí 看待 kàndài 一切 yīqiè

    - Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极

  • - 积极 jījí 提供援助 tígōngyuánzhù

    - Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 选手 xuǎnshǒu 积极 jījí 夺冠军 duóguànjūn

    - Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 积极 jījí 作用 zuòyòng

    - hiệu quả tích cực

  • - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

  • - 积极 jījí tuò 土地 tǔdì

    - Tích cực mở rộng đất đai.

  • - 思维 sīwéi 积极 jījí

    - Tư duy phải thay đổi tích cực.

  • - zài xīn 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 积极 jījí

    - Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极性 jījíxìng

    - Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.

  • - 仍然 réngrán 保持 bǎochí 积极态度 jījítàidù

    - Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 精神 jīngshén

    - Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng 每个 měigè rén 积极参与 jījícānyù

    - Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .

  • - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - 参赛 cānsài 人员 rényuán 积极 jījí 准备 zhǔnbèi

    - Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.

  • - de 积极 jījí 劲儿 jìner 感染 gǎnrǎn le 大家 dàjiā

    - Tinh thần tích cực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.

  • - shì 党内 dǎngnèi 积极 jījí de 左翼 zuǒyì 分子 fènzǐ

    - Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.

  • - xīn 政策 zhèngcè 产生 chǎnshēng 积极 jījí 效果 xiàoguǒ

    - Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积极

Hình ảnh minh họa cho từ 积极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao