Đọc nhanh: 积极 (tích cực). Ý nghĩa là: chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái, tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng). Ví dụ : - 大家应该积极响应号召。 Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.. - 她对学习非常积极。 Cô ấy rất tích cực trong việc học.. - 积极的态度很重要。 Thái độ tích cực rất quan trọng.
Ý nghĩa của 积极 khi là Tính từ
✪ chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái
形容态度主动、努力。
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 她 对 学习 非常 积极
- Cô ấy rất tích cực trong việc học.
- 积极 的 态度 很 重要
- Thái độ tích cực rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng)
有好的作用的,对事情的发展有帮助的。
- 新 政策 带来 了 积极 的 效果
- Chính sách mới đã mang lại kết quả tích cực.
- 这种 做法 有着 积极 的 作用
- Cách tiếp cận này có tác dụng tích cực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积极
✪ Danh từ (工作、表现、态度) + 很/非常 + 积极
công việc/ biểu hiện/ thái độ rất/ vô cùng tích cực
- 我们 的 态度 很 积极
- Thái độ của chúng tôi rất tích cực.
- 她 的 表现 非常 积极
- Biểu hiện của anh ấy vô cùng tích cực.
✪ 积极 + Động từ hai âm tiết (回答、参与、研发、帮助)
tích cực làm gì
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 学生 积极 回答 问题
- Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.
✪ 积极 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 员工 们 都 很 积极 地 工作
- Các nhân viên rất có tích cực làm việc.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极
- 他 积极 提供援助
- Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 积极 作用
- hiệu quả tích cực
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 思维 得 积极 革
- Tư duy phải thay đổi tích cực.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 我们 要 保持 积极 的 精神
- Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 参赛 人员 积极 准备
- Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.
- 她 的 积极 劲儿 感染 了 大家
- Tinh thần tích cực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 新 政策 产生 积极 效果
- Chính sách mới đã tạo ra hiệu quả tích cực.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
积›