掉队 diàoduì

Từ hán việt: 【điệu đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掉队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu đội). Ý nghĩa là: tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 。 trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.. - 。 chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掉队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掉队 khi là Động từ

tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị

结队行走时落在队伍的后面

Ví dụ:
  • - zài 接连 jiēlián 三天 sāntiān de 急行军 jíxíngjūn zhōng 没有 méiyǒu 一个 yígè rén 掉队 diàoduì

    - trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.

lạc hậu; tụt hậu

比喻落在客观形势的后边

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí cái 不致 bùzhì 掉队 diàoduì

    - chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉队

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 生恐 shēngkǒng 掉队 diàoduì zài 后面 hòumiàn 紧追 jǐnzhuī

    - anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.

  • - 军队 jūnduì 准备 zhǔnbèi 炸掉 zhàdiào 那座 nàzuò shān

    - Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.

  • - 只有 zhǐyǒu 加紧 jiājǐn 学习 xuéxí cái 不致 bùzhì 掉队 diàoduì

    - chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu

  • - 我们 wǒmen 走快 zǒukuài le 掉队 diàoduì

    - Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.

  • - zài 接连 jiēlián 三天 sāntiān de 急行军 jíxíngjūn zhōng 没有 méiyǒu 一个 yígè rén 掉队 diàoduì

    - trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.

  • - 所有 suǒyǒu 我妈 wǒmā zuò de 食物 shíwù yào 坏掉 huàidiào le

    - Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掉队

Hình ảnh minh họa cho từ 掉队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao