Đọc nhanh: 掉队 (điệu đội). Ý nghĩa là: tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 在接连三天的急行军中,没有一个人掉队。 trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.. - 只有加紧学习才不致掉队。 chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
Ý nghĩa của 掉队 khi là Động từ
✪ tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị
结队行走时落在队伍的后面
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
✪ lạc hậu; tụt hậu
比喻落在客观形势的后边
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
队›