领先 lǐngxiān

Từ hán việt: 【lĩnh tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh tiên). Ý nghĩa là: dẫn đầu; đi đầu; dẫn bước; tiên phong; vượt lên đầu. Ví dụ : - 。 Cô ấy dẫn đầu trong kỳ thi.. - 。 Sản phẩm của chúng tôi dẫn đầu thị trường.. - 。 Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领先 khi là Động từ

dẫn đầu; đi đầu; dẫn bước; tiên phong; vượt lên đầu

(速度、成绩等)超越同类的人或事物,处于最前列

Ví dụ:
  • - zài 考试 kǎoshì zhōng 领先 lǐngxiān

    - Cô ấy dẫn đầu trong kỳ thi.

  • - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 领先 lǐngxiān 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm của chúng tôi dẫn đầu thị trường.

  • - 领先 lǐngxiān le 其他 qítā 选手 xuǎnshǒu

    - Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领先

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

  • - 老先生 lǎoxiānsheng shuō hěn duì 领教 lǐngjiào 领教 lǐngjiào

    - bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!

  • - 先是 xiānshì 领唱 lǐngchàng de 一个 yígè 人唱 rénchàng 继而 jìér 全体 quántǐ 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān de 位置 wèizhi

    - Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.

  • - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • - 领导 lǐngdǎo zhe 一家 yījiā 领先 lǐngxiān de 套利 tàolì 公司 gōngsī

    - Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 教育领域 jiàoyùlǐngyù de 先驱 xiānqū

    - Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.

  • - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • - 操演 cāoyǎn 一个 yígè 动作 dòngzuò 先要 xiānyào míng le 要领 yàolǐng

    - tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

  • - 领先 lǐngxiān le 其他 qítā 选手 xuǎnshǒu

    - Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.

  • - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • - 领队 lǐngduì de 一架 yījià 敌机 díjī 首先 shǒuxiān bèi 击中 jīzhòng

    - chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 臻于 zhēnyú 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.

  • - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领先

Hình ảnh minh họa cho từ 领先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao