Đọc nhanh: 超前 (siêu tiền). Ý nghĩa là: vượt mức quy định. Ví dụ : - 超前消费 tiêu thụ vượt mức quy định
✪ vượt mức quy định
超越目前正常条件的
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
超›