Đọc nhanh: 过时 (quá thì). Ý nghĩa là: lỗi thời; quá thời; cổ lỗ sĩ; không hợp thời, quá hạn; quá kỳ; trễ giờ; lỡ thời. Ví dụ : - 这本书的内容有点过时。 Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.. - 这种手机款式过时了。 Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.. - 赴约不能过时,以免误事。 Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
Ý nghĩa của 过时 khi là Tính từ
✪ lỗi thời; quá thời; cổ lỗ sĩ; không hợp thời
过去流行现在已经不流行; 陈旧不合时宜
- 这 本书 的 内容 有点 过时
- Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.
- 这种 手机 款式 过时 了
- Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.
Ý nghĩa của 过时 khi là Động từ
✪ quá hạn; quá kỳ; trễ giờ; lỡ thời
过了规定的时间
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
过›
Lạc Hậu
cuối; đầu mút; đoạn cuối
Lạc Đơn Vị, Lạc Đội Ngũ
Quá Date, Quá Thời Gian
không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩkhông đượckhông thể (dùng hạn chế trong câu phản vấn)
đã-đượcquá khứ của một người
Mũi Nhọn
hợp thời; hợp; đúng mốt; hợp thời trang
hợp thời; đúng lúcthích thời
Mốt
mất cơ hội; lỡ thời cơ; nhỡ thời; lỡ thời; thất thời
hợp thời; đúng dịp; ứng thờiđúng kỳ; đúng hạn; đúng lúc; đúng giờlập tức; tức khắc
thịnh hành; hợp thời (chỉ người hoặc sự vật)
Phổ Biến
lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời