Đọc nhanh: 落花流水 (lạc hoa lưu thuỷ). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi.
Ý nghĩa của 落花流水 khi là Thành ngữ
✪ thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
原来形容春景衰败, 现在比喻惨败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落花流水
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 浅流
- Nước sông chảy róc rách.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落花流水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落花流水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
流›
花›
落›