赛过 sàiguò

Từ hán việt: 【tái quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赛过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái quá). Ý nghĩa là: đã từng thi đấu; đã từng so tài. Ví dụ : - 。 có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.. - 。 Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赛过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赛过 khi là Danh từ

đã từng thi đấu; đã từng so tài

Ví dụ:
  • - yǒu de 妇女 fùnǚ 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 赛过 sàiguò 男子汉 nánzǐhàn

    - có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.

  • - 这些 zhèxiē 姑娘 gūniang 干活 gànhuó 赛过 sàiguò 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛过

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 玩得 wándé 过瘾 guòyǐn

    - Trận đấu này chơi không đã.

  • - 曾多次 céngduōcì 获得 huòdé guò 世锦赛 shìjǐnsài 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor

  • - 再也 zàiyě méi 参加 cānjiā guò 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.

  • - yǒu de 妇女 fùnǚ 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 赛过 sàiguò 男子汉 nánzǐhàn

    - có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.

  • - 比赛 bǐsài 受挫 shòucuò hěn 难过 nánguò

    - Thi đấu thất bại cô ấy rất buồn.

  • - 你们 nǐmen 赛过 sàiguò 他们 tāmen ma

    - Các bạn có thể thắng bọn họ không?

  • - 那条 nàtiáo 红色 hóngsè de 赛船 sàichuán 第一个 dìyígè 冲过 chōngguò le 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.

  • - 这些 zhèxiē 姑娘 gūniang 干活 gànhuó 赛过 sàiguò 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.

  • - 这个 zhègè 小学 xiǎoxué de 规模 guīmó dōu 赛过 sàiguò 大学 dàxué le

    - Quy mô của trường tiểu học này còn vượt qua cả đại học.

  • - shuō zhè shì bèi 吉普赛人 jípǔsàirén 施过 shīguò zhòu de

    - Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 看着 kànzhe zhēn 过瘾 guòyǐn

    - trận bóng này xem thật sự đã nghiền.

  • - 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài dōu 没北过 méiběiguò

    - Anh ấy chưa từng thua trận nào.

  • - 他们 tāmen shì 专业队 zhuānyèduì 我们 wǒmen sài 不过 bùguò

    - Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赛过

Hình ảnh minh họa cho từ 赛过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赛过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa