发达 fādá

Từ hán việt: 【phát đạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发达" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát đạt). Ý nghĩa là: phát đạt; thịnh vượng; phát triển, phát triển; phát đạt. Ví dụ : - 。 Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.. - 。 Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.. - 。 Quê chúng tôi không phát triển lắm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发达 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发达 khi là Tính từ

phát đạt; thịnh vượng; phát triển

(事物) 已有充分发展; (事业) 兴盛

Ví dụ:
  • - de 肌肉 jīròu 非常 fēicháng 发达 fādá

    - Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.

  • - de 事业 shìyè 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • - 我们 wǒmen de 家乡 jiāxiāng 不太 bùtài 发达 fādá

    - Quê chúng tôi không phát triển lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 发达 khi là Động từ

phát triển; phát đạt

人在事业上发展很好,很有成就

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 发达 fādá 很快 hěnkuài

    - Công ty của họ phát triển rất nhanh.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 逐渐 zhújiàn 发达 fādá 起来 qǐlai le

    - Ngành này dần phát triển lên.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 发达 fādá

    - Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发达

Phó từ + 发达

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 游泳 yóuyǒng huì ràng 肌肉 jīròu hěn 发达 fādá

    - Bơi lội có thể làm cơ bắp rất phát triển.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 肌肉 jīròu hěn 发达 fādá

    - Cơ bắp của vận động viên rất phát triển.

So sánh, Phân biệt 发达 với từ khác

发达 vs 发展

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa phát triển.
Khác:
- "" không mang tân ngữ, "" có thể mang tân ngữ.
- "" có thể có các phó từ trình độ đứng trước, "" không thể.
- "" nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn khi phát triển.
"" nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp lên cao, từ đơn giản tới phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达

  • - 四肢发达 sìzhīfādá

    - tư chi phát triển

  • - 现代 xiàndài 建筑 jiànzhù 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.

  • - 北美 běiměi shì 发达 fādá de 地区 dìqū

    - Bắc Mỹ là khu vực phát triển.

  • - 将来 jiānglái 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.

  • - 未来 wèilái de 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.

  • - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • - de 肌肉 jīròu 非常 fēicháng 发达 fādá

    - Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 原来 yuánlái gèng 发达 fādá le

    - Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • - 率先 shuàixiān 发言 fāyán 表达 biǎodá le 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.

  • - 慷慨 kāngkǎi 发言 fāyán 表达 biǎodá le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.

  • - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

  • - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • - 游泳 yóuyǒng huì ràng 肌肉 jīròu hěn 发达 fādá

    - Bơi lội có thể làm cơ bắp rất phát triển.

  • - de 事业 shìyè 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • - 运动员 yùndòngyuán de 肌肉 jīròu hěn 发达 fādá

    - Cơ bắp của vận động viên rất phát triển.

  • - 美国 měiguó 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 经济 jīngjì 发达 fādá

    - Mỹ có lãnh thổ rộng lớn, kinh tế phát triển.

  • - 这里 zhèlǐ de 工业 gōngyè hěn 发达 fādá

    - Công nghiệp ở đây rất phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发达

Hình ảnh minh họa cho từ 发达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa