末梢 mòshāo

Từ hán việt: 【mạt sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "末梢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt sao). Ý nghĩa là: cuối; đầu mút; đoạn cuối. Ví dụ : - 。 cuối tháng năm.. - 。 ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 末梢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 末梢 khi là Danh từ

cuối; đầu mút; đoạn cuối

末尾

Ví dụ:
  • - 五月 wǔyuè 末梢 mòshāo

    - cuối tháng năm.

  • - zài 辫子 biànzi de 末梢 mòshāo le 一个 yígè 花结 huājié

    - ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末梢

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - zhè 周末 zhōumò yào 看望 kànwàng 亲戚 qīnqī

    - Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 周末 zhōumò 没有 méiyǒu 什么 shénme 安排 ānpái

    - Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 周末 zhōumò hěn xián 旅游 lǚyóu ba

    - Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.

  • - 详述 xiángshù 本末 běnmò

    - tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - 本末倒置 běnmòdàozhì

    - đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời

  • - 本末倒置 běnmòdàozhì

    - đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.

  • - 末班车 mòbānchē

    - Chuyến xe cuối cùng trong ngày.

  • - 粉笔 fěnbǐ 末会 mòhuì 弄脏 nòngzāng shǒu

    - Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.

  • - 公司 gōngsī 聚餐 jùcān zài 周末 zhōumò

    - Công ty liên hoan vào cuối tuần.

  • - 十八 shíbā 世纪末 shìjìmò

    - cuối thế kỷ mười tám.

  • - 五言诗 wǔyánshī de 体制 tǐzhì zài 汉末 hànmò jiù 形成 xíngchéng le

    - thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.

  • - 三月 sānyuè shì 春季 chūnjì de yuè

    - Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.

  • - 五月 wǔyuè 末梢 mòshāo

    - cuối tháng năm.

  • - zài 辫子 biànzi de 末梢 mòshāo le 一个 yígè 花结 huājié

    - ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 末梢

Hình ảnh minh họa cho từ 末梢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào , Xiāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFB (木火月)
    • Bảng mã:U+68A2
    • Tần suất sử dụng:Cao