拖延 tuōyán

Từ hán việt: 【tha diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖延" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha diên). Ý nghĩa là: kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề. Ví dụ : - kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ. - 。 sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖延 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖延 khi là Động từ

kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề

把时间延长,不迅速办理

Ví dụ:
  • - 拖延 tuōyán 时日 shírì

    - kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ

  • - 期限 qīxiàn 快到 kuàidào 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 却病延年 quèbìngyánnián

    - đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 拖拉机手 tuōlājīshǒu

    - người lái máy cày.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 这件 zhèjiàn shì 万万不能 wànwànbùnéng 拖延 tuōyán

    - Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.

  • - 拖延 tuōyán 时日 shírì

    - kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ

  • - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • - 任务 rènwù 紧迫 jǐnpò 不容 bùróng 拖延 tuōyán

    - công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa

  • - 必要 bìyào de 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán

    - Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.

  • - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • - 期限 qīxiàn 快到 kuàidào 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.

  • - 总是 zǒngshì wán 任务 rènwù 拖延 tuōyán zuò

    - Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.

  • - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • - xiǎng 我们 wǒmen de 约会 yuēhuì 延后 yánhòu 15 分钟 fēnzhōng

    - Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖延

Hình ảnh minh họa cho từ 拖延

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa