Đọc nhanh: 拖延 (tha diên). Ý nghĩa là: kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề. Ví dụ : - 拖延时日 kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ. - 期限快到,不能再拖延了。 sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
Ý nghĩa của 拖延 khi là Động từ
✪ kéo dài; lần lựa; trì hoãn; dây dưa; cò cưa; lề mề
把时间延长,不迅速办理
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
拖›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãndàng dênh
kéo dài; trì hoãn
Từ Tốn, Chậm Chạp, Chầm Chậm
trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
trì hoãn; chậm chạp; muộn; trễ; bỏ lỡ; làm lỡ; kéo dài lỡ việcdai dẳng
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Làm Lỡ
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
làm hỏng; làm lỡ
làm lỡ; làm nhỡ; bỏ lỡ; chậm trễ
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
Khất Nợ, Nợ Dai, Lề Mề
Muộn