Đọc nhanh: 火速 (hoả tốc). Ý nghĩa là: hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút. Ví dụ : - 火速行动 hành động khẩn cấp. - 任务紧急,必须火速完成。 nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Ý nghĩa của 火速 khi là Phó từ
✪ hoả tốc; khẩn cấp; cấp tốc; gấp rút
用最快的速度 (做紧急的事)
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火速
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 火速 增援
- cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 火车 在 铁轨 上 快速 奔驰
- Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 火车 以 正常 的 速度 行驶
- Tàu hỏa chạy với tốc độ bình thường.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
速›
Nhanh, Mau, Thần Tốc
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhanh Chóng, Nhanh
Cấp Bách
Cấp Thiết
cấp tốc; nhanh chóng; lao nhanh; mau chóng; hoả
khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
nhanh; nhanh chóng; thần tốc; nhanh như bay; nhanh như gió; cờ lông công
cấp bách; cấp thúc; chanh ranhcấp nhặt
Cao Tốc, Nhanh Chóng, Tốc Độ Cao