Đọc nhanh: 行动缓慢 (hành động hoãn mạn). Ý nghĩa là: tụt hậu, di chuyển chậm, đi trễ.
Ý nghĩa của 行动缓慢 khi là Từ điển
✪ tụt hậu
lagging
✪ di chuyển chậm
slow to move
✪ đi trễ
tardy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动缓慢
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 老人 动作 缓慢
- Người già hành động chậm chạp.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行动缓慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行动缓慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
慢›
缓›
行›