Đọc nhanh: 骤然 (sậu nhiên). Ý nghĩa là: bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên. Ví dụ : - 天色骤然变暗,仿佛要下雨了。 Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.. - 他的体重开始骤然下降。 Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
Ý nghĩa của 骤然 khi là Phó từ
✪ bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên
突然;忽然
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骤然
✪ 骤然 + Động từ chỉ sự thay đổi (下降/增加/转暗)
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
✪ 骤然 + 间/之间
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
✪ 骤然 + 不 + Động từ
- 小鸟 骤然 不唱 了
- Chú chim bỗng dưng ngừng hót.
- 车子 骤然 不动 了
- Xe đột ngột không di chuyển nữa.
So sánh, Phân biệt 骤然 với từ khác
✪ 骤然 vs 猛然
Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sự thay đổi của sự việc ngoài dự liệu của con người.
- Đứng sau chủ ngữ hoặc trước chủ ngữ làm trạng ngữ, tu sức cho vị ngữ.
- Có thể đi cùng "间" và "之间" cùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "骤然" nét nghĩa rất nặng.
"猛然" nặng
- "骤然" biểu thị thần tốc, cấp tốc.
"猛然" biểu thị đột nhiên, nhanh chóng.
- "骤然" phạm vi sử dụng rộng hơn "猛然".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤然
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 车子 骤然 不动 了
- Xe đột ngột không di chuyển nữa.
- 小鸟 骤然 不唱 了
- Chú chim bỗng dưng ngừng hót.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骤然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骤然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
骤›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đột nhiên; bỗng nhiên
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
Đột Nhiên
đột ngột