骤然 zhòurán

Từ hán việt: 【sậu nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骤然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sậu nhiên). Ý nghĩa là: bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên. Ví dụ : - 仿。 Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.. - 。 Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骤然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 骤然 khi là Phó từ

bỗng; đột nhiên; bỗng nhiên

突然;忽然

Ví dụ:
  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骤然

骤然 + Động từ chỉ sự thay đổi (下降/增加/转暗)

Ví dụ:
  • - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

骤然 + 间/之间

Ví dụ:
  • - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • - 天气 tiānqì 骤然 zhòurán jiān 变得 biànde 寒冷 hánlěng

    - Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

骤然 + 不 + Động từ

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo 骤然 zhòurán 不唱 bùchàng le

    - Chú chim bỗng dưng ngừng hót.

  • - 车子 chēzi 骤然 zhòurán 不动 bùdòng le

    - Xe đột ngột không di chuyển nữa.

So sánh, Phân biệt 骤然 với từ khác

骤然 vs 猛然

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sự thay đổi của sự việc ngoài dự liệu của con người.
- Đứng sau chủ ngữ hoặc trước chủ ngữ làm trạng ngữ, tu sức cho vị ngữ.
- Có thể đi cùng "" và "" cùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "" nét nghĩa rất nặng.
"" nặng
- "" biểu thị thần tốc, cấp tốc.
"" biểu thị đột nhiên, nhanh chóng.
- "" phạm vi sử dụng rộng hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤然

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 这匹 zhèpǐ 马骤 mǎzhòu 很快 hěnkuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

  • - 天气 tiānqì 骤然 zhòurán jiān 变得 biànde 寒冷 hánlěng

    - Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

  • - 骤然 zhòurán jiān 音乐 yīnyuè 停止 tíngzhǐ le

    - Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - 车子 chēzi 骤然 zhòurán 不动 bùdòng le

    - Xe đột ngột không di chuyển nữa.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 骤然 zhòurán 不唱 bùchàng le

    - Chú chim bỗng dưng ngừng hót.

  • - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

  • - 骤然 zhòurán zhàn 大家 dàjiā dōu 吓了一跳 xiàleyītiào

    - Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骤然

Hình ảnh minh họa cho từ 骤然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骤然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zòu
    • Âm hán việt: Sậu
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
    • Bảng mã:U+9AA4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa