Đọc nhanh: 飞跑 (phi bào). Ý nghĩa là: chạy như bay; chạy nhanh.
Ý nghĩa của 飞跑 khi là Động từ
✪ chạy như bay; chạy nhanh
急奔:高速地或非常迅速地跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞跑
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跑›
飞›