Đọc nhanh: 敏捷 (mẫn tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén. Ví dụ : - 他真是才思敏捷。 Anh ấy thật là nhạy bén.. - 这只猫动作敏捷。 Con mèo này động tác nhanh nhẹn.. - 他敏捷地躲开了球。 Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
Ý nghĩa của 敏捷 khi là Tính từ
✪ nhanh nhẹn; linh hoạt; lanh lẹ; nhạy bén
(动作) 迅速而灵敏
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 这 只 猫 动作 敏捷
- Con mèo này động tác nhanh nhẹn.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敏捷 với từ khác
✪ 敏捷 vs 快捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏捷
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 这 只 猫 动作 敏捷
- Con mèo này động tác nhanh nhẹn.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 猫科动物 都 很 敏捷
- Động vật thuộc họ mèo thường rất linh hoạt.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敏捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敏捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
敏›
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhạy bén; nhanh chóng
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Lanh Lợi
Sắc Sảo
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
nhanh trílinh động
Nhanh, Mau, Thần Tốc
nhanh nhẹn; tháo vátnhanh; nhanh chóng
Nhanh Chóng, Nhanh