Đọc nhanh: 飞驰 (phi trì). Ý nghĩa là: chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt. Ví dụ : - 列车飞驰而过 đoàn tàu lao vùn vụt qua.. - 骏马在原野上飞驰。 tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
Ý nghĩa của 飞驰 khi là Động từ
✪ chạy như bay; chạy băng băng; lao vùn vụt
(车马) 很快地跑
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞驰
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞驰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞驰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm飞›
驰›