Đọc nhanh: 百叶窗 (bách diệp song). Ý nghĩa là: cửa sổ lá sách; cửa chớp 窗扇的一种,用许多横板条制成,横板条之间有空隙,既可以遮光挡雨,又可以通风, thiết bị lá sách; lá gió; cửa thông gió (ở máy móc) 机械设备中像百叶窗的装置, cửa chớp; cửa lá sách.
Ý nghĩa của 百叶窗 khi là Danh từ
✪ cửa sổ lá sách; cửa chớp 窗扇的一种,用许多横板条制成,横板条之间有空隙,既可以遮光挡雨,又可以通风
✪ thiết bị lá sách; lá gió; cửa thông gió (ở máy móc) 机械设备中像百叶窗的装置
✪ cửa chớp; cửa lá sách
窗扇的一种, 用许多横板条制成, 横板条之间有空隙, 既可以遮光挡雨, 又可以通风
✪ cửa thông gió
机械设备中像百叶窗的装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百叶窗
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 百叶窗
- cửa sổ lá sách
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百叶窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百叶窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
百›
窗›