• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin: Shè , Xié , Yè
  • Âm hán việt: Diệp Hiệp
  • Nét bút:丨フ一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰口十
  • Thương hiệt:RJ (口十)
  • Bảng mã:U+53F6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 叶

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 叶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diệp, Hiệp). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: lá cây, Cổ văn là chữ “hiệp” , Cổ văn là chữ “hiệp” . Từ ghép với : Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)., Thời kì cuối thế kỉ 18, Cuối triều Lê Chi tiết hơn...

Diệp
Hiệp

Từ điển phổ thông

  • lá cây

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên huyện

- Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

* ① Lá

- Lá tre

* ② Thời kì, đời

- Thời kì cuối thế kỉ 18

- Cuối triều Lê

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cổ văn là chữ “hiệp”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ văn là chữ . Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cổ văn là chữ “hiệp”