切磋琢磨 qiēcuōzhuómó

Từ hán việt: 【thiết tha trác ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "切磋琢磨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết tha trác ma). Ý nghĩa là: cắt gọt mài giũa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 切磋琢磨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 切磋琢磨 khi là Thành ngữ

cắt gọt mài giũa

古代把骨头加工成器物叫'切',把象牙加工成器物叫'磋',把玉加工成器物叫'琢',把石头加工成器物叫'磨'比喻互相商量研究,学习长处,纠正缺点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切磋琢磨

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 言辞 yáncí 激切 jīqiè

    - lời nói bộc trực.

  • - 言辞恳切 yáncíkěnqiè

    - lời lẽ khẩn thiết

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 切切 qiēqiē 请求 qǐngqiú

    - khẩn thiết thỉnh cầu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

  • - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • - 琢磨 zhuómó zhe 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.

  • - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.

  • - 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó zhe 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.

  • - de 文章 wénzhāng yào zài 琢磨 zhuómó 一下 yīxià

    - Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.

  • - de 文章 wénzhāng 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó hǎo 几次 jǐcì

    - Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 切磋琢磨

Hình ảnh minh họa cho từ 切磋琢磨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切磋琢磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuō
    • Âm hán việt: Tha
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTQM (一口廿手一)
    • Bảng mã:U+78CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao