zhuó

Từ hán việt: 【trác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trác). Ý nghĩa là: chặt; cắt. Ví dụ : - 。 chặt cây đóng thuyền

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chặt; cắt

砍;削

Ví dụ:
  • - 斲木 zhuómù 为舟 wèizhōu

    - chặt cây đóng thuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斲木 zhuómù 为舟 wèizhōu

    - chặt cây đóng thuyền

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斲

Hình ảnh minh họa cho từ 斲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:フフ一フフ一フ一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMHML (口一竹一中)
    • Bảng mã:U+65B2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp