Đọc nhanh: 瞎琢磨 (hạt trác ma). Ý nghĩa là: Suy nghĩ vớ vẩn.
Ý nghĩa của 瞎琢磨 khi là Động từ
✪ Suy nghĩ vớ vẩn
做菜喜欢材料胡放,调料也乱放,瞎琢磨。做菜的时候朋友经常说黄渤你慢点儿你别炼出丹来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎琢磨
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎琢磨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎琢磨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琢›
瞎›
磨›