- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhuó
, Zuó
- Âm hán việt:
Trác
- Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩豖
- Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
- Bảng mã:U+7422
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 琢
Ý nghĩa của từ 琢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 琢 (Trác). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一一ノフノノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: mài giũa, Mài giũa ngọc, Giùi mài, gọt giũa. Từ ghép với 琢 : 琢玉 Chạm (trổ) ngọc, 琢磨產生問題的原因 Suy nghĩ nguyên nhân của vấn đề Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
- Ðôn trác 敦琢 kén chọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mài giũa ngọc, chạm, chạm trổ, mài, giũa
- 琢玉 Chạm (trổ) ngọc
- 玉不琢不成器 Ngọc không giũa không thành đồ. (Ngb) Mài giũa, gọt giũa, trau giồi, giùi mài. Xem 琢 [zuó].
* 琢磨trác ma [zuómo] Suy nghĩ, cân nhắc
- 琢磨產生問題的原因 Suy nghĩ nguyên nhân của vấn đề
- 這件事她琢磨了很久 Việc này chị ấy cân nhắc đã lâu. Xem 琢 [zhuó].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mài giũa ngọc
- “Ngọc bất trác, bất thành khí” 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Giùi mài, gọt giũa
- “Trác cú tự chung thân” 琢句似終身 (Kí khuông san kỉ công 寄匡山紀公) Gọt giữa câu thơ văn gần như cả đời.
Trích: Quán Hưu 貫休