Đọc nhanh: 磨炼 (ma luyện). Ý nghĩa là: xem 磨練 | 磨练, trác luyện; ma luyện, tập rèn.
Ý nghĩa của 磨炼 khi là Động từ
✪ xem 磨練 | 磨练
see 磨練|磨练
✪ trác luyện; ma luyện
✪ tập rèn
通过生产劳动、社会斗争和工作实践, 使觉悟、工作能力等提高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨炼
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨炼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨炼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炼›
磨›
Kiểm Nghiệm
Mài, Gọt Giũa
Thử Thách, Sự Thử Thách
Huấn Luyện
có kinh nghiệm; rèn luyệntừng trải và có kinh nghiệmtinh đờidạn; dạn dày
đá mài; đá mài daorèn luyện; rèn giũa; trao dồikhuyến khích; cổ vũ; khích lệ
rèn luyện; tôi luyện; tôi (thép)rèn giũa; mài; đánh bóngtập rèn
Nung Đúc, Đào Tạo, Bồi Dưỡng
làm giảnóng nảyđể làm cứng