Đọc nhanh: 牺牲 (hy sinh). Ý nghĩa là: hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng, sự hi sinh. Ví dụ : - 战士们在战斗中英勇牺牲。 Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.. - 他为了工作牺牲了家庭时间。 Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.. - 他们牺牲了睡眠来完成项目。 Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Ý nghĩa của 牺牲 khi là Động từ
✪ hy sinh; đánh đổi; bỏ mạng
为了正义的目的舍弃自己的生命,泛指放弃或损害一方的利益
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 牺牲 khi là Danh từ
✪ sự hi sinh
指为了正义的目的舍弃自己的生命或利益,或者指为了某种目的而付出的代价
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 这份 牺牲 换来 了 幸福
- Hy sinh này đã đổi lấy hạnh phúc.
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牺牲
✪ 为了 + Danh từ/ Động từ + 牺牲
vì... hy sinh
- 他 为了 事业 牺牲 了 个人 生活
- Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
So sánh, Phân biệt 牺牲 với từ khác
✪ 献身 vs 牺牲
Giống:
- Cả hai từ đều mang ý nghĩa cống hiến bản thân vì một mục đích nào đó.
Dịch là cống hiến, hi sinh.
Khác:
- "牺牲" thường ám chỉ sự cống hiến, sự bỏ ra (cho ai đó hoặc điều gì đó) của chủ thể phải trả giá hoặc bị thiệt hại nhiều.
"献身" có nghĩa là hiến tất cả của một người (thân xác, trí tuệ....)
- "牺牲" có thể đi kèm danh từ.
"献身" không thể đi kèm trực tiếp với danh từ, mà thường sử dụng với 于.
✪ 逝世 vs 牺牲
"逝世" không thể mang tân ngữ, nhưng"牺牲" có thể mang tân ngữ, biểu thị cái chết hoặc các nghĩa khác, chẳng hạn như"牺牲时间", v.v.
✪ 牺牲 vs 死
- Chỉ cái chết vì mục đích công lý, vì lợi ích của nhân dân thì mới gọi là "牺牲".
còn cái chết của những con người bình thường không thể nói là "牺牲".
- "牺牲" có thể mang tân ngữ, trong khi "死" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "牺牲" chỉ dùng để chỉ người, còn "死" còn có thể chỉ sự vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺牲
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 牺牲 已 备齐
- Vật tế đã chuẩn bị xong.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 惨烈 牺牲
- hy sinh vô cùng oanh liệt
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 甘于 牺牲
- cam chịu hi sinh.
- 甘于 牺牲 个人利益
- nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牺牲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牺牲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›
牺›
hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận
tạ thế; qua đời; mất; chết
Mất
Hao Tổn
bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa
chôn vùitáng bại
hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tạ Thế
hi sinh cho tổ quốc; hy sinh cho tổ quốc
Mất, Mất Mát
Tạ Thế
qua đời; quá cố; chết; mất
liều mình; xả thân; bỏ mình; quên mình
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử