Đọc nhanh: 亡故 (vong cố). Ý nghĩa là: qua đời; quá cố; chết; mất. Ví dụ : - 他父母早已亡故。 Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
Ý nghĩa của 亡故 khi là Động từ
✪ qua đời; quá cố; chết; mất
死去
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亡故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亡故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
故›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
chết; mất mạng; vẫn mạng
chầu trời; chết (chết)
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
chết; chết chóc
chếtqua đời
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
Hi Sinh
Tạ Thế
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
qua đời; vật hoá; tạ thế