Đọc nhanh: 捐躯 (quyên khu). Ý nghĩa là: hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả). Ví dụ : - 为国捐躯。 vì nước quên mình.
Ý nghĩa của 捐躯 khi là Động từ
✪ hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
(为崇高的事业) 牺牲生命
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐躯
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 他 身躯 很矮
- Anh ấy có vóc người thấp.
- 矮小 的 身躯
- vóc người thấp bé.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
- 他 为了 国家 捐躯
- Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐躯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐躯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
躯›