Đọc nhanh: 失掉 (thất điệu). Ý nghĩa là: mất, lỡ mất; đánh mất. Ví dụ : - 失掉理智。 mất lí trí.. - 失掉联络。 mất liên lạc.. - 失掉作用。 mất tác dụng.
Ý nghĩa của 失掉 khi là Động từ
✪ mất
原有的不再具有;没有了
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 失掉 作用
- mất tác dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỡ mất; đánh mất
没有取得或没有把握住
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
So sánh, Phân biệt 失掉 với từ khác
✪ 失去 vs 失掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 失掉 机会
- lỡ mất cơ hội.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 失掉 作用
- mất tác dụng.
- 如果 习惯于 说空话 , 最 可敬 的 人 也 会 失掉 尊严
- Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
掉›