Đọc nhanh: 牲畜用菜籽饼 (sinh súc dụng thái tử bính). Ý nghĩa là: Bã cải dầu cho gia súc; Bã cải dầu đóng bánh cho gia súc.
Ý nghĩa của 牲畜用菜籽饼 khi là Danh từ
✪ Bã cải dầu cho gia súc; Bã cải dầu đóng bánh cho gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜用菜籽饼
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲畜用菜籽饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲畜用菜籽饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›
用›
畜›
籽›
菜›
饼›