丧失 sàngshī

Từ hán việt: 【táng thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丧失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táng thất). Ý nghĩa là: mất; mất đi; mất mát; thất lạc. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.. - 。 Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.. - 。 Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丧失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丧失 khi là Động từ

mất; mất đi; mất mát; thất lạc

原来有,后来失去了

Ví dụ:
  • - zài 事故 shìgù zhōng 丧失 sàngshī le 视力 shìlì

    - Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.

  • - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 丧失 sàngshī le 优势 yōushì

    - Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丧失

丧失 + Tân ngữ trừu tượng (自信/ 意志/权利/...)

đánh mất, mất đi thứ gì đó ...

Ví dụ:
  • - zài 失败 shībài hòu 丧失 sàngshī le 自信 zìxìn

    - Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.

  • - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

Phó từ (彻底/完全/逐渐/...) + 丧失

biểu thị mức độ hoặc trạng thái của mất đi...

Ví dụ:
  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

So sánh, Phân biệt 丧失 với từ khác

丧失 vs 失去

Giải thích:

- Tân ngữ của "" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "" không có chức năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失

  • - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • - 丧失 sàngshī le 军籍 jūnjí

    - Anh ấy mất quân tịch rồi.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

  • - 最终 zuìzhōng 丧失 sàngshī 监护权 jiānhùquán de

    - Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 丧失 sàngshī 人性 rénxìng

    - Chúng ta không thể đánh mất tính người.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 丧失 sàngshī le 优势 yōushì

    - Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • - 失去 shīqù 权力 quánlì ràng 感到 gǎndào 沮丧 jǔsàng

    - Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 丧失 sàngshī le 视力 shìlì

    - Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.

  • - zài 失败 shībài hòu 丧失 sàngshī le 自信 zìxìn

    - Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.

  • - 因为 yīnwèi 比赛 bǐsài 失利 shīlì ér 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.

  • - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丧失

Hình ảnh minh họa cho từ 丧失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao