Đọc nhanh: 丧失 (táng thất). Ý nghĩa là: mất; mất đi; mất mát; thất lạc. Ví dụ : - 他在事故中丧失了视力。 Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.. - 他丧失了对生活的信心。 Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.. - 她在比赛中丧失了优势。 Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
Ý nghĩa của 丧失 khi là Động từ
✪ mất; mất đi; mất mát; thất lạc
原来有,后来失去了
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丧失
✪ 丧失 + Tân ngữ trừu tượng (自信/ 意志/权利/...)
đánh mất, mất đi thứ gì đó ...
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
✪ Phó từ (彻底/完全/逐渐/...) + 丧失
biểu thị mức độ hoặc trạng thái của mất đi...
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
So sánh, Phân biệt 丧失 với từ khác
✪ 丧失 vs 失去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
失›