Đọc nhanh: 阵亡 (trận vong). Ý nghĩa là: chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận. Ví dụ : - 许多士兵在内战中阵亡。 Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
Ý nghĩa của 阵亡 khi là Tính từ
✪ chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận
在作战中牺牲
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵亡
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 思想 阵地
- mặt trận tư tưởng.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阵亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阵亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
阵›
hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa
hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
hi sinh cho tổ quốc; hy sinh cho tổ quốc
bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
Hi Sinh