Đọc nhanh: 就义 (tựu nghĩa). Ý nghĩa là: hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa. Ví dụ : - 从容就义。 ung dung hy sinh
Ý nghĩa của 就义 khi là Động từ
✪ hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa
为正义事业而被敌人杀害
- 从容就义
- ung dung hy sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就义
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从容就义
- ung dung hy sinh
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
就›
hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
hi sinh cho tổ quốc; hy sinh cho tổ quốc
bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
Hi Sinh
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử