亏损 kuīsǔn

Từ hán việt: 【khuy tổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亏损" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy tổn). Ý nghĩa là: hao hụt; lỗ vốn; thua lỗ, hư hao; hao tổn; suy yếu; suy nhược; hao gầy; tổn hao; suy dinh dưỡng. Ví dụ : - 。 Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.. - 。 Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.. - 。 Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亏损 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亏损 khi là Động từ

hao hụt; lỗ vốn; thua lỗ

支出超过收入;亏折

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • - 这家 zhèjiā diàn 面临 miànlín 严重 yánzhòng 亏损 kuīsǔn

    - Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 面对 miànduì 持续 chíxù 亏损 kuīsǔn

    - Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hư hao; hao tổn; suy yếu; suy nhược; hao gầy; tổn hao; suy dinh dưỡng

身体因受到摧残或缺乏营养以致虚弱

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 因为 yīnwèi 劳累 láolèi ér 亏损 kuīsǔn

    - Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.

  • - yīn 疾病 jíbìng 身体 shēntǐ 亏损 kuīsǔn hěn 严重 yánzhòng

    - Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.

  • - de 健康 jiànkāng yīn 失眠 shīmián ér 亏损 kuīsǔn le

    - Sức khỏe cô ấy suy yếu do mất ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏损

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - zhè rén 嘴尖 zuǐjiān 爱损 àisǔn rén

    - người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 工厂 gōngchǎng 因为 yīnwèi 亏损 kuīsǔn ér 关闭 guānbì

    - Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.

  • - yīn 疾病 jíbìng 身体 shēntǐ 亏损 kuīsǔn hěn 严重 yánzhòng

    - Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 面对 miànduì 持续 chíxù 亏损 kuīsǔn

    - Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

  • - de 身体 shēntǐ 因为 yīnwèi 劳累 láolèi ér 亏损 kuīsǔn

    - Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - de 健康 jiànkāng yīn 失眠 shīmián ér 亏损 kuīsǔn le

    - Sức khỏe cô ấy suy yếu do mất ngủ.

  • - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • - 这家 zhèjiā diàn 面临 miànlín 严重 yánzhòng 亏损 kuīsǔn

    - Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.

  • - 他们 tāmen de 投资 tóuzī 导致 dǎozhì le 亏损 kuīsǔn

    - Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亏损

Hình ảnh minh họa cho từ 亏损

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa