Đọc nhanh: 升天 (thăng thiên). Ý nghĩa là: chầu trời; chết (chết).
Ý nghĩa của 升天 khi là Động từ
✪ chầu trời; chết (chết)
称人死亡 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升天
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 昨天 我 买 了 几升油
- Hôm qua tôi đã mua vài lít dầu.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
天›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
Chết, Tử Vong
viên tịch; tịch (nói người tu hành theo Đạo Phật chết.)
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Hi Sinh
Tạ Thế
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật