去世 qùshì

Từ hán việt: 【khứ thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ thế). Ý nghĩa là: chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế. Ví dụ : - 。 Cô ấy qua đời vì bệnh tật.. - 。 Mẹ cô ấy đã mất rồi.. - 。 Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 去世 khi là Động từ

chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế

(成年人) 死去; 逝世

Ví dụ:
  • - 因病 yīnbìng 去世 qùshì le

    - Cô ấy qua đời vì bệnh tật.

  • - de 母亲 mǔqīn 已经 yǐjīng 去世 qùshì le

    - Mẹ cô ấy đã mất rồi.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 去世

Phó từ + 去世

mất như thế nào

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 突然 tūrán 去世 qùshì le

    - Ông ấy đột nhiên mất rồi.

  • - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā 不幸 bùxìng 去世 qùshì

    - Nhà khoa học ấy không may mất rồi.

So sánh, Phân biệt 去世 với từ khác

去世 vs 死

Giải thích:

"" có nghĩa là ""(cái chết) nhưng"" chỉ có thể chỉ con người, "" có thể chỉ con người hoặc những sinh vật sống khác ngoài con người.
"" có ý nghĩa khác "" thì không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去世

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - 爷爷 yéye 安详 ānxiáng 去世 qùshì le

    - Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - ràng jiù 世界 shìjiè 见鬼 jiànguǐ ba

    - cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

  • - 亨特 hēngtè 探长 tànzhǎng 去世 qùshì le

    - Thám tử Hunter đã chết.

  • - 祖母 zǔmǔ de 去世 qùshì 使得 shǐde 爸爸 bàba de 心情 xīnqíng 十分 shífēn 沉闷 chénmèn

    - Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.

  • - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • - 因病 yīnbìng 去世 qùshì le

    - Cô ấy qua đời vì bệnh tật.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • - 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā 不幸 bùxìng 去世 qùshì

    - Nhà khoa học ấy không may mất rồi.

  • - 霍金斯 huòjīnsī 参议员 cānyìyuán 去世 qùshì le

    - Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.

  • - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

  • - 父亲 fùqīn 去世 qùshì duì shì 一大 yīdà 打击 dǎjī

    - Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.

  • - 我们 wǒmen 正要 zhèngyào kàn 世界 shìjiè shàng 最大 zuìdà de 榕树 róngshù

    - Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.

  • - de 外公 wàigōng zài 两年 liǎngnián qián 去世 qùshì le

    - Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去世

Hình ảnh minh họa cho từ 去世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa