Đọc nhanh: 去世 (khứ thế). Ý nghĩa là: chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế. Ví dụ : - 她因病去世了。 Cô ấy qua đời vì bệnh tật.. - 她的母亲已经去世了。 Mẹ cô ấy đã mất rồi.. - 阮富仲同志已去世了。 Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
Ý nghĩa của 去世 khi là Động từ
✪ chết; qua đời; tạ thế; từ trần; khuất bóng; khuất núi; quá thế; hạ thế
(成年人) 死去; 逝世
- 她 因病 去世 了
- Cô ấy qua đời vì bệnh tật.
- 她 的 母亲 已经 去世 了
- Mẹ cô ấy đã mất rồi.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 去世
✪ Phó từ + 去世
mất như thế nào
- 那位 老人 突然 去世 了
- Ông ấy đột nhiên mất rồi.
- 那位 科学家 不幸 去世
- Nhà khoa học ấy không may mất rồi.
So sánh, Phân biệt 去世 với từ khác
✪ 去世 vs 死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去世
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 我 爷爷 安详 地 去世 了
- Ông tôi đã ra đi thanh thản rồi.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 她 因病 去世 了
- Cô ấy qua đời vì bệnh tật.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 那位 科学家 不幸 去世
- Nhà khoa học ấy không may mất rồi.
- 霍金斯 参议员 去世 了
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã chết.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 父亲 去世 对 她 是 一大 打击
- Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
去›
tạ thế; qua đời; mất; chết
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
qua đời; vật hoá; tạ thế
viên tịch; tịch (nói người tu hành theo Đạo Phật chết.)
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
Hi Sinh
Tạ Thế
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
chết bệnh (do bị bệnh mà chết)
Mất, Tạ Thế, Qua Đời
khoẻ mạnh; sống lành mạnh
Sống Lại (Miêu Tả Sự Khôi Phục)
Còn Sống, Sống, Tồn Tại
sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đờira đời; được xuất bản; racao ngút trời; cao ngấtxuất thế; vượt khỏi thế gian
giáng sinh
Sinh Tồn
Ra Đời, Sinh Ra
Sinh Ra
suốt đời; cả đờitừ trước đến nay; xưa nay; ngày thườngbình sinh
từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy