死亡 sǐwáng

Từ hán việt: 【tử vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死亡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử vong). Ý nghĩa là: chết; tử vong; bỏ mạng, cái chết. Ví dụ : - 。 Cô ấy chết vì bệnh tật.. - 。 Con chim đó đã chết rồi.. - 。 Anh ấy chết trong tai nạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死亡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 死亡 khi là Động từ

chết; tử vong; bỏ mạng

失去生命 (跟''生存''相对)

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - zhǐ niǎo 已经 yǐjīng 死亡 sǐwáng

    - Con chim đó đã chết rồi.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 死亡 khi là Danh từ

cái chết

指生命消逝的这种状态

Ví dụ:
  • - de 死亡 sǐwáng ràng 我们 wǒmen hěn 悲伤 bēishāng

    - Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.

  • - 疾病 jíbìng 导致 dǎozhì le de 死亡 sǐwáng

    - Bệnh tật dẫn đến cái chết của anh ấy.

  • - 面对 miànduì 死亡 sǐwáng hěn 坦然 tǎnrán

    - Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 死亡

死亡 + Danh từ (时间/人数/原因/通知书)

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 确定 quèdìng le 死亡 sǐwáng 时间 shíjiān

    - Bác sĩ xác định thời gian tử vong.

  • - 警察 jǐngchá 调查 diàochá 死亡 sǐwáng 原因 yuányīn

    - Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - diàn 死亡 sǐwáng

    - lâm vào chỗ chết

  • - 死亡 sǐwáng 断气 duànqì

    - chết; tắt thở

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 长眠 chángmián ( zhǐ 死亡 sǐwáng )

    - giấc ngủ nghìn thu.

  • - 其一 qíyī shì 死亡 sǐwáng

    - Đầu tiên là chết.

  • - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

  • - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • - zhǐ niǎo 已经 yǐjīng 死亡 sǐwáng

    - Con chim đó đã chết rồi.

  • - 他拉离 tālālí 死亡线 sǐwángxiàn

    - Kéo anh ta ra khỏi bờ vực tử thần.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • - 面对 miànduì 死亡 sǐwáng hěn 坦然 tǎnrán

    - Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.

  • - 超乎寻常 chāohūxúncháng de 死亡率 sǐwánglǜ

    - tỉ lệ tử vong quá mức bình thường

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死亡

Hình ảnh minh họa cho từ 死亡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao