Đọc nhanh: 逝世 (thệ thế). Ý nghĩa là: từ trần; tạ thế. Ví dụ : - 他昨天逝世了。 Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.. - 她的父亲不幸逝世。 Cha cô ấy đã không may qua đời.
Ý nghĩa của 逝世 khi là Động từ
✪ từ trần; tạ thế
离开人世
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 她 的 父亲 不幸逝世
- Cha cô ấy đã không may qua đời.
So sánh, Phân biệt 逝世 với từ khác
✪ 逝世 vs 牺牲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逝世
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 她 的 父亲 不幸逝世
- Cha cô ấy đã không may qua đời.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逝世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逝世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
逝›
qua đời; vật hoá; tạ thế
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
Tạ Thế
tạ thế; qua đời; mất; chết
qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
chết; chết chóc
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
viên tịch; tịch (nói người tu hành theo Đạo Phật chết.)
chếtqua đời
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
chết; mất mạng; vẫn mạng
Hi Sinh
Chết / Mất Mạng
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật
một đi không trở lại; chết
trước cửa tử thầnđối mặt với tử thần