Đọc nhanh: 殉职 (tuẫn chức). Ý nghĩa là: hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ, chức tử. Ví dụ : - 以身殉职。 hi sinh vì nhiệm vụ
Ý nghĩa của 殉职 khi là Động từ
✪ hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụ
(在职人员) 为公务而牺牲生命
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
✪ chức tử
在职人员为公务而牺牲生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 她 为 爱 殉情
- Cô ấy hi sinh vì tình yêu.
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殉职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殉职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殉›
职›