Đọc nhanh: 滂滂 (bàng bàng). Ý nghĩa là: Dáng nước chảy mạnh. Tỉ dụ ân trạch lớn lao. ◇Tiên Vu Xu 鮮于樞: Lãng bàng bàng; thủy mang mang; tiểu chu tà lãm hoại kiều thung 浪滂滂; 水茫茫; 小舟斜纜壞橋樁 (Bát thanh Cam Châu 八聲甘州; Sáo khúc 套曲). Hình dung nước mắt; máu chảy dầm dề. ◇Triệu Diệp 趙曄: Vọng địch thiết trận; phi thỉ dương binh; lí phúc thiệp thi; huyết lưu bàng bàng 望敵設陣; 飛矢揚兵; 履腹涉屍; 血流滂滂 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋; Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳)..
Ý nghĩa của 滂滂 khi là Tính từ
✪ Dáng nước chảy mạnh. Tỉ dụ ân trạch lớn lao. ◇Tiên Vu Xu 鮮于樞: Lãng bàng bàng; thủy mang mang; tiểu chu tà lãm hoại kiều thung 浪滂滂; 水茫茫; 小舟斜纜壞橋樁 (Bát thanh Cam Châu 八聲甘州; Sáo khúc 套曲). Hình dung nước mắt; máu chảy dầm dề. ◇Triệu Diệp 趙曄: Vọng địch thiết trận; phi thỉ dương binh; lí phúc thiệp thi; huyết lưu bàng bàng 望敵設陣; 飛矢揚兵; 履腹涉屍; 血流滂滂 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋; Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滂滂
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 大雨滂沱
- mưa rất to; mưa như trút nước.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
Hình ảnh minh họa cho từ 滂滂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滂滂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滂›